Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, Sn ra H2, Na2[Sn(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Sn (Thiếc) ra H2 (hidro) , Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) Sn (Thiếc) tạo thành H2 (hidro)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Sn (Thiếc) (C.I.77860; C.I.Pigment Metal 5; Sn; Tin)

2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn 2SnO → SnO2 + Sn 2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6]

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2

Phương trình để tạo ra chất Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) (Sodium hexahydroxostannate(IV))

6H2O + Na6TeO6 + 3Na[Sn(OH)3] → 3NaOH + Te + 3Na2[Sn(OH)6] 2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6] 2H2O + 2NaOH + SnO2 → Na2[Sn(OH)6]